0
Vietnamese new vocabularies for everyday's conversations
منذ ٥ أعوامĐàng hoàng = (slang) behave in good way
Yêu cầu = to require
80 phần trăm
Pha trộn =mixture
Luyện tập = to practice
Bối rối = confusing
Cách tốt nhất = the best way
Kỳ lạ = strange/ weird
Bắt buộc =(slang) (you have to accept to do something/ no other choice)
Vậy
Vì vậy = so/ so that/ therefore
Vậy thôi = that is it. Finish that ( nothing to do more)
Vậy thì = so that and then the result is
Tiếng Việt có quá nhiều giọng địa phương khác nhau. Vậy thì chúng ta chỉ có thể luyện tập với tất cả mà thôi.
Vậy đó = so that and we decide/ finish that
Vậy đó, năm mới bắt đầu rồi và chúng ta phải thay đổi tốt hơn.
Vậy nha / vậy nhé = that is it and we follow that, do not change any more
Vậy nhé Johny. Em cố gắng nghe tất cả idol đàng hoàng để làm quen với giọng các địa phương.
Nguyên tắc = rule
Tự tử = suicide
Tiếp tục = continue
Vòng đời/ chu kỳ = circle
Kể cả/ ngay cả= even
Cái gì cũng mắc = everything is expensive
Ý nghĩa = meaning
Không có cái gì = have nothing
Đơn giản = simple
Tận hưởng = hưởng thụ = to enjoy
Để làm gì? What for?
Giám đốc = director
Vận chuyển = to transport
Quên chính mình = forget yourself
Công ty =
Chi phí = cost
Chi phí cuộc sống = living cost
Cỏ Mỹ
Nghiện = to addict
Mong ước = wish
Giá = price
Một vài người
Quan điểm = point of view
Chán = boring