0
Some more popular Vietnamese words which maybe very helpful for you!
5年前Some more popular Vietnamese words which maybe very helpful for you!
🍓🍓🍓🍓
Cảm hứng = inspiration
cái gì đó = something
Đọc báo = read newspaper
Hoa đào = cherry blossom
Hoa nở = to be in bloom
Rừng = forest
Sau khi nhìn thấy hoa đào nở ở rừng, em cảm hứng làm cái gì đó như độc báo.
Thưởng thức/ tận hưởng = to enjoy something
Tận hưởng cuộc sống = to enjoy life
gì cả = nothing
Không nhớ gì cả = remember nothing
Văn hóa là những gì chúng ta đã quên. (trở thành chính chúng ta)
Hơi cứng = a little hard/ stiff
Tâm huyết = deep/ strong positive passion in doing something
Đam mê
Đam mê âm nhạc/ đam mê khoa học/ đam mê ca hát/ đam mê toán học
Đam mê uống bia/ đam mê uống rượu/ đam mê trai gái/ đam mê hút thuốc…
Chính bản thân chúng ta = chính chúng ta = ourselves
Người ta = any people
Suy nghĩ về bản thân quá nhiều =
Truyền thống = traditional
Nói xấu = talk ( badly behind the back of someone)
Dầu khí = oil and gas
Sức khỏe cơ bắp = strong muscle
Bị đau cơ bắp = to have pain in your muscle
Tôi bị lạc đường = I am lost.
Đậu lạc = đậu phụ(ộ)ng = peanut
Bơ đậu lạc/ bơ đậu phộng = peanut butter